Lớp 3

Bảng đơn vị đo độ dài – Bài giảng có lời giải SGK Toán lớp 3

5/5 - (6 bình chọn)

Để đo chiều dài cái bàn ta dùng đơn vị đo nào? Hay đơn vị nào dùng để đo độ dài của chiếc bút chì? Tất cả những câu hỏi này sẽ được Wikihoctap hệ thống lại thông qua bài giảng hôm nay. Bài học sẽ giúp các em ôn tập lại kiến ​​thức về các bảng đơn vị đo độ dài đã học trước đó và thực hiện các bài tập nâng cao. Chúng ta hãy bắt đầu bài học ngay nhé!

Mục tiêu bài học: 

Sau khi hoàn thành bài học này,  các em học sinh cần biết những điều sau:

  • Hiểu nội dung lý thuyết về đo độ dài.
  • Học thuộc và ghi nhớ bảng đo độ dài.
  • Thực hiện giải các bài tập về đo độ dài.

Lý thuyết cần nhớ trong bài: Bảng đơn vị đo độ dài

Các bạn cần nắm chắc kiến thức như sau:

Đo độ dài

Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau.

Ví dụ1 cm=10 mm

Mỗi đơn vị đo độ dài bằng 1/10 đơn vị liền trước.

Ví dụ1 cm=110 dm

Khi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hay so sánh độ dài cần để cùng đơn vị đo.

Một số lưu ý:

Cách ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài nhanh nhất: Mỗi đơn vị gấp 10 lần đơn vị liền sau; Mỗi đơn vị bằng 1/10 đơn vị liền trước.

Đơn vị đo độ dài lớn nhất trong bảng là Ki-lô-mét (km).

Đơn vị liền sau Ki-lô-mét (km) là Héc-tô-mét (hm).

Đơn vị liền sau Héc-tô-mét (hm) là Đề-ca-mét (dam)

Đơn vị liền sau Đề-ca-mét (dam) là Mét (m).

Đơn vị liền sau Mét (m) là Đề-xi-mét (dm).

Đơn vị liền sau Đề-xi-mét (dm) là xen-ti-mét (cm)

Đơn vị liền sau Xen-ti-mét (cm) là Mi-li-mét (mm)

Nếu các bạn vẫn còn đôi chút hoang mang về bài học, hãy xem thêm video giảng dạy của thầy giáo Long để hiểu bài học hơn nhé!

Bài tập sách giáo khoa và lời giải: Bảng đơn vị đo độ dài

Để nắm lý thuyết bài học kỹ hơn, chúng ta cùng nhau đến với phần giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán lớp 3 nhé!

Bài tập 1: SGK Toán 3 trang 45

Số?

1km = …hm

1m = …dm

1km =…m

1 m =…cm

1 hm =…dam

1 m = …mm

1hm =…m

1 dm =…cm

1 dam =…m

1 cm =…mm.

Hướng dẫn giải

Đo độ dài

Bài tập 2: SGK Toán 3 trang 45

Số?

8 hm = ….m

8 m = ….dm

9 hm = ….m

6 m = ….cm

7 dam = ….m

8 cm = ….mm

3 dam = ….m

4 dm = ….mm

Hướng dẫn giải:

8 hm = 800 m

8 m = 80 dm

9 hm = 900 m

6 m = 600 cm

7 dam = 70 m

8 cm = 800 mm

3 dam = 30 m

4 dm = 400 mm.

Bài tập 3: SGK Toán 3 trang 45

Tính theo mẫu?

32 dam x 3 = 96 dam

25 m x 2 =

15 km x 4 =

34 cm x 6 =

96 cam : 3 = 32 cm.

36 hm : 3 =

70 km : 7 =

55 dm : 5 =

Hướng dẫn giải:

Đo độ dài

Bài tập tự luyện: Bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập 1: Sắp xếp theo đúng thứ tựĐo độ dài

Bài tập 2: Dấu chấm hỏi là?

Đo độ dài

Bài tập 3: Hình dưới đây thiếu những đơn vị đo nào trong bảng đơn vị đo độ dài

Đo độ dài

Bài tập 4: Điền đáp án vào dấu hỏi chấm?

Đo độ dài

Bài tập 5: Na và Tí đứng cách nhau bao nhiêu đề- xi- mét?

Đo độ dài

Bài tập 6: Hai bạn nào hiển thị độ dài bằng nhau

Đo độ dài

A. Gà và Cá

B. Voi và Cá

C. Gà và mèo

D. Mèo và Cá

Hướng dẫn giải bài tập tự luyện: Bảng đơn vị đo độ dài

Bài tập 1:

Thứ tự là: Km,hm,dam,m,dm,cm,mm.

Bài tập 2:

Đổi 20 dam = 200 hm

200 hm x 3 = 600 hm

Vậy 20 dam x 3 = 600 hm

Bài tập 3

dam và mm

Bài tập 4:

4 m = 40 dm

4m 7 dm = 47 dm

Bài tập 5:

1 m = 10 dm

4 m = 40 dm

Vậy khoảng cách của Tí và Na là 40 dm.

Bài tập 5: 

Đáp án: Chọn A

Lời kết:

Đến đây các em đã nhớ lại và nắm được kiến ​​thức bài học bảng đơn vị đo độ dài rồi chứ? Đừng quên vào trang https://wikihoctap.com để tham khảo nhiều bài giảng và lời giải các bài khác nhé. Chúc các em học tập tốt và đạt được kết quả cao.

Các bạn có thể tham khảo các bài giảng khác dưới đây:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button