Các số có bốn chữ số – Toán lớp 3 giải bài tập chi tiết nhất
Những buổi học trước thì các em đã được làm quen với số có một chữ số, hai chữ số và ba chữ số. Và hôm nay, chúng ta sẽ đến với bài học: Các số có bốn chữ số. Mời các em đến với bài học ngay bên dưới nhé.
Mục tiêu bài học : Các số có bốn chữ số
- Các bé phải xác định được những thành phần và cách gọi tên của các số có 4 chữ số.
- Xác định được hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của các số.
- Áp dụng những kiến thức đã được học để làm những bài tập từ cơ bản đến nâng cao.
Kiến thức cơ bản của bài học : Các số có bốn chữ số
Dưới đây sẽ là phần tóm tắt lý thuyết mà các bạn cần nắm bắt được trong bài học ngày hôm nay .Chúng ta cùng bắt đầu vào học thôi !
Số có 4 chữ số bao gồm các hàng: nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Hàng nghìn gấp 10 lần hàng trăm.
- Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là : Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Hàng nào thiếu sẽ được viết chữ số 0.
- Đọc số theo thứ tự lần lượt từ hàng nghìn về hàng đơn vị.
- Phân tích số có 4 chữ số đã cho thành tổng các số nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Để giúp các bạn hiểu bài và có cái nhìn trực quan về bài học thì chúng ta hãy cùng nhau lắng nghe bài giảng của cô giáo nhé !
Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa bài : Các số có bốn chữ số
Bài giảng của cô giáo Phạm Trần Thảo Vy thật hay và dễ hiểu phải không các bạn ? Vậy thì để kiểm tra xem mình đã hiểu bài hay chưa thì các bạn hãy làm một số bài tập sách giáo khoa dưới đây :
Bài 1:Viết (theo mẫu)
Mẫu
a)
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1000 1000 1000 1000 |
100 100 |
10 10 10 |
1 |
4 |
2 |
3 |
1 |
Viết số 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt
b)
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1000 1000 1000
|
100 100 100 100 |
10 10 10 10 |
1 1 |
|
|
|
Hướng dẫn giải
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1000 1000 1000
|
100 100 100 100 |
10 10 10 10 |
1 1 |
3 |
4 |
4 |
2 |
Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai
Bài 2:Viết (theo mẫu)
Hàng |
|
Đọc số |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
8 |
5 |
6 |
3 |
|
|
5 |
9 |
4 |
7 |
|
|
9 |
1 |
7 |
4 |
|
|
2 |
8 |
3 |
5 |
|
Hướng dẫn giải
Hàng |
|
Đọc số |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
8 |
5 |
6 |
3 |
8563 |
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
5 |
9 |
4 |
7 |
5947 |
Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy |
9 |
1 |
7 |
4 |
9174 |
Chín nghìn một trăm bảy mươi bốn |
2 |
8 |
3 |
5 |
|
Hai nghìn tam trăm ba mươi lăm. |
Bài 3 : Số ?
Hướng dẫn bài giải :
Bài tập bổ sung cho bài học : Các số có bốn chữ số
Bài 1 :Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
ĐÁP ÁN
Các bước để giúp trẻ học tập tốt hơn
- Xác định được kiến thức cần học và chia nhỏ ra thành những bài học thành phần
- Lập kết hoạch học tập cho từng phần và mất bao nhiêu thời gian để có thể học xong được mảng kiến thức đó
- Tìm kiếm các nguồn tài liệu uy tín , chất lượng phù hợp với trình độ của trẻ
- Tạo cho trẻ một môi trường học tập tốt : tránh xa các trò chơi điện tử hay công nghệ điện tử khác giúp trẻ tập trung với việc học .
- Không nên gây áp lực về thi cử hay điểm số khiến trẻ mất cảm hứng học tập
- Nên có những phần quà nhỏ cho trẻ khi đã hoàn thành bài tập được giao hay có kết quả bài thi tốt làm động lực để trẻ nỗ lực hơn .
Lời kết
Bài học: Các số có bốn chữ số của chúng ta đã khép lại rồi! Mong rằng với bài giảng của Wikihoctap sẽ giúp các em nhỏ đơn giản hóa được việc học toán và coi đó là niềm vui chính. Hẹn gặp lại các bé ngoan vào những giờ học sau. Chúc các em học tốt nhất nhé.
Xem thêm :
- Các số có hai chữ số từ 41 đến 70 – Giải bài tập toán lớp 1
- So sánh các số tròn trăm – Học tốt Toán lớp 2
- Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 – Giải bài tập SGK Toán lớp 1
- Phép trừ dạng 27 – 4; 63 – 40 – Giải toán lớp 1 SGK [Cánh Diều]
- Chục và đơn vị – Hướng dẫn học tốt Toán lớp 1 [Cánh Diều]