Lớp 3

Các số có năm chữ số – Toán lớp 3 bài tập có lời giải

5/5 - (11 bình chọn)

Ở những bài học hôm trước thì chúng ta đã được học về các số có ba chữ số, bốn chữ số. Và hôm nay thì chúng ta sẽ đến với bài học: Các số có năm chữ số. Cô và các em cùng bắt tay vào tìm hiểu bài học ngay luôn nhé.

Mục tiêu bài học: Các số có năm chữ số

Sau khi kết thúc bài học thì các em cần nắm được những kiến thức sau đây: 

  • Bé nắm được cấu trúc của số bao gồm 5 chữ số. 
  • Bé biết đọc và viết những số đã được học. 
  • Phân tích một cách kỹ lưỡng một số có 5 chữ số thành tổng các số chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

Kiến thức trọng tâm: Các số có năm chữ số

Bài học hôm này có một số kiến thức trọng tâm như sau:

1. Định nghĩa

Số có 5 chữ số bao gồm các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Ví dụ: Số 76200 là số có 5 chữ số, bao gồm hàng chục nghìn là 7, hàng nghìn là 6, hàng trăm là 2, hàng chục và đơn vị là 0.

Các số có năm chữ số

2. Viết số và đọc số

Viết các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Hàng nào thiếu sẽ được viết chữ số 0.

Đọc số lần lượt từ trái qua phải, từ chục nghìn qua đơn vị.

Các số có năm chữ số

3. Viết số thành tổng

Viết số có năm chữ số thành tổng các số khác gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị

Các số có năm chữ số

Hãy cùng xem cô giáo Quý Công hướng dẫn về bài học này thế nào qua video dưới đây nhé!

>>>Xem thêm: 12 trừ đi một số: 12-8 – Bài tập & Lời giải Toán lớp 2

Hướng dẫn giải bài tập SGK: Các số có năm chữ số

Để nắm chắc lý thuyết đã học, cô và các bạn sẽ cùng nhau giải các bài tập trong sách giáo khoa nhé.

Bài 1: Viết (Theo mẫu): sgk toán 3 trang 140

Các số có năm chữ số

a) Mẫu:

Viết số: 33 214

Cách đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn

b)

Các số có năm chữ số

Hướng dẫn giải: 

Các số có năm chữ số

Viết số: 24312

Cách đọc: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai.

Bài 2: Viết (Theo mẫu): sgk toán 3 trang 141

Các số có năm chữ số

Hướng dẫn giải:

Dùng các chữ số của các hàng đã cho rồi viết và đọc thích hợp

Các số có năm chữ số

Bài 3: Đọc các số sau: sgk Toán 3 trang 141

23116, 12247, 3116, 82427

Hướng dẫn giải:

Các số có năm chữ số

Bài 4: Trang 141 sgk Toán 3

Điền số thích hợp vào chỗ trống?

Các số có năm chữ số

Hướng dẫn giải: 

Các số có năm chữ số

 

Bài tập tự luyện: Các số có năm chữ số

Chúng ta sẽ cùng hoàn thành phần bài tập tự luyện để nắm vững kiến thức hơn nhé.

Bài 1: Viết số:

Các số có năm chữ số

Bài 2: Đọc số dưới đây

Các số có năm chữ số

Bài 3: Chữ số được tô màu bên dưới thuộc hàng nào?

Các số có năm chữ số

Bài 4: Dấu ? có thể thay thế bằng số nào?

Bài 5:

Viết (theo mẫu):

a. Số 34 643 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.

b. Số 93 635 gồm …chục nghìn, …nghìn, …trăm, …chục, …đơn vị.

c. Số 18 558 gồm ………….., ……………, …..…, …….., ………

d. Số 9845 gồm ……………, ……………,…   ……, ……………….

Hướng dẫn giải bài tập tự luyện: Các số có năm chữ số

Bài 1: 

51643

Bài 2:

Mười chín nghìn hai trăm bảy mươi ba

Bài 3: 

Chữ số được tô màu bên dưới thuộc hàng nghìn

Bài 4:

Dấu ? có thể thay thế bằng số 27000

Bài 5

a. Số 34 643 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.

b. Số 93 635 gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị.

c. Số 18 558 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 8 đơn vị.

d. Số 9845 gồm 9 nghìn, 8 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.

Những điều phụ huynh nên biết

Trong quá trình học tập, bố mẹ hãy là người chủ động tiến bước cùng con để con tiếp thu kiến thức tốt hơn.

Các số có năm chữ số

 

Phương pháp học Toán hiệu quả cho học sinh lớp 3

Bước 1: Học theo phương pháp phù hợp

Bước 2: Học thuộc lý thuyết

Bước 3: Liên tục thực hành

Bước 4: Liên kết giữa kiến thức mới và cũ với nhau

Lời kết:

Chúng ta đã hoàn thành bài học: Các số có năm chữ số rồi đấy các em ạ. Wikihoctap rất vui vì các bạn đã hoàn thành được bài hôm nay. Chúc các em học tập và rèn luyện thật tốt.

Xem thêm các bài viết có liên quan:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button