Các số có sáu chữ số – Toán lớp 4 bài tập có lời giải
Hôm nay, chúng ta sẽ được học bài: Các số có sáu chữ số. Bài giảng được Wikihoctap biên soạn sát theo chương sách giáo khoa nên các em có thể hoàn toàn yên tâm. Chúng ta cùng lấy giấy bút ra để học bài thôi nào.
Mục tiêu bài học Các số có sáu chữ số
Học sinh cần nắm được những kiến thức và kỹ năng sau đây:
- Viết được các số có 6 chữ số từ hàng trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
- Biết giải những bài toán liên quan đến các số có 6 chữ số.
- Ứng dụng được bài toán vào trong thực tế cuộc sống.
Lý thuyết cần nắm bài Các số có sáu chữ số:
Dưới đây là những kiến thức cơ bản nhất được Wikihoctap tóm tắt lại, giúp bé hiểu bài học một cách dễ dàng và xây dựng nền tảng về Toán lớp 4:
Hàng đơn vị- chục- trăm:
1 đơn vị, viết số 1
10 đơn vị =1 chục, viết số 10
10 chục =1 trăm, viết số 100
Hàng nghìn- chục nghìn- trăm nghìn
- 10 trăm =1 nghìn, viết số 1000
- 10 nghìn =1 chục nghìn, viết số 10000
- 10 chục nghìn =100 nghìn, viết số 100000
Các viết và đọc các số có 6 chữ số
Để đọc các số có tới 6 chữ số ta làm như sau:
-
- Tách số thành các lớp, mỗi lớp 3 hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
- Đọc số từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Để viết các số có nhiều chữ số ta làm như sau:
-
- Viết số theo từng lớp (từ trái sang phải).
- Viết đúng theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp.
Ví dụ:
Số này gồm 3 nghìn 4 trăm 6 chục 4 đơn vị.
Ta viết số, đọc số như sau:
- Viết số: 3464
- Đọc số: Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tư.
Sau khi học xong phần lý thuyết, các em hãy cùng xem video giảng bài của cô giáo để học theo những ví dụ thực tế nhé!
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa
Những bài tập và hướng dẫn giải được Wikihoctap biên soạn theo chương trình bài Các số có sáu chữ số, trang 9 sách giáo khoa Toán lớp 4:
Câu 1: Trang 9 – SGK toán 4:
Viết theo mẫu:
a, Mẫu:
Viết số: 313 214.
Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai tram mười bốn.
Bài Làm:
b,
Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
100 000 | 10 | ||||
100 000 | 100 | 10 | |||
100 000 | 1 000 | 100 | 10 | 1 | |
100 000 | 10 000 | 1 000 | 100 | 10 | 1 |
100 000 | 10 000 | 1 000 | 100 | 10 | 1 |
5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 3 |
Viết sô: 523 453.
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Câu 2: Trang 9 – SGK toán 4:
Bài Làm:
Viết số | Trăm
nghìn |
Chục
nghìn |
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
425 671 | 4 | 2 | 5 | 6 | 7 | 1 | bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt |
369 815 | 3 | 6 | 9 | 8 | 1 | 5 | ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm |
579 623 | 5 | 7 | 9 | 6 | 2 | 3 | năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba |
786 612 | 7 | 8 | 6 | 6 | 1 | 2 | bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai |
2 bài tập vừa rồi có khó không nhỉ? Các em hãy tự mình làm bài tập trước rồi mới so sánh kết quả nhé!
Câu 3: Trang 10 – SGK toán 4:
Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.
Bài Làm:
96 315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
796 315: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 315: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 827: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
Câu 4: Trang 10 – SGK toán 4:
Viết các số sau:
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.
Bài Làm:
a) 63 115;
b) 723 936;
c) 943 103;
d) 860 372.
Các câu hỏi tự luyện Số có sáu chữ số
Sau khi học xong lý thuyết cần nắm và làm được các bài tập sách giáo khoa, các câu hỏi tự luyện do Wikihoctap biên soạn sẽ giúp bé củng cố và nâng cao kiến thức:
Phần câu hỏi
Câu 1: Cho số 534689. Số đã cho có …. trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 9 đơn vị
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Số có 6 chục nghìn , 8 nghìn , 6 trăm , 5 chục , 9 đơn vị viết là:
A. 68956
B. 686590
C. 68659
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Cho số 678015. Số đã cho gồm 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 nghìn,… chục, 5 đơn vị
A. 6
B. 7
C. 1
D. 5
Câu 4: … chục = 1 trăm :
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
Câu 5: Cho số 895390: Số đã cho gồm 8 trăm nghìn, 9 chục nghìn,… nghìn, 3 trăm, 9 chục
A. 9
B. 5
C. 3
D. 8
Phần đáp án
1.D 2.C 3.C 4.C 5.B