Lớp 3

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số dễ hiểu dành cho lớp 3

5/5 - (2 bình chọn)

Bài mở đầu cho chương trình toán lớp 3 là Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số, so với toán lớp 1, 2 thì toán lớp 3 các bạn sẽ làm quen với những con số lớn hơn. Trong bài hôm nay, Wikihoctap sẽ giới thiệu cho bạn những kiến thức cơ bản và hướng dẫn bạn cách giải bài tập của chương này nhé.

Mục tiêu cần đạt được sau bài học đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số: 

  • Học sinh biết cách tuân theo quy tắc lượt từ chữ số hàng trăm đến chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị, từ trái sang phải.
  • Học sinh học được cách so sánh, rút ra kết luận số lớn hơn, nhỏ hơn hoặc số bằng nhau.

Lý thuyết trọng tâm: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Đọc, viết các số có ba chữ số

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Cách viết: Chữ số hàng trăm viết trước (1), chữ số hàng chục viết bên phải chữ số hàng trăm (1), cuối cùng là chữ số ở hàng đơn vị (5).

Cách đọc: Chữ số hàng trăm trước (một trăm), tiếp theo chữ số hàng chục  (mười), chữ số hàng đơn vị (lăm).Đọc là: Một trăm mười lăm.

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Cách viết: Chữ số hàng trăm viết trước (3), chữ số hàng chục viết bên phải chữ số hàng trăm (0), cuối cùng là chữ số ở hàng đơn vị (4).

Cách đọc: Chữ số hàng trăm trước ( ba trăm), tiếp theo đọc chữ số hàng chục (linh) và thêm “bốn”. Đọc là: Ba trăm linh bốn.

Lưu ý: Chú ý sử dụng đúng các từ “linh, mươi, mười,năm,lăm,một,mốt,bốn,tư”.

So sánh các số có ba chữ số

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Để so sánh số có ba chữ số ta thực hiện: So sánh lần lượt từ trái sang phải (bắt đầu từ hàng trăm). Nếu:

    • Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
    • Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì tiếp tục so sánh hàng chục và hàng đơn vị (thực hiện tương tự).
    • Hai số bằng nhau khi hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau.

Nếu còn thắc mắc chưa hiểu thì hãy nghe cô giáo giảng bài ở video này nhé:

>> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 3 hay nhất: Toán lớp 3

Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán lớp 3 đầy đủ và chi tiết nhất:

Câu 1: Điền từ, cụm từ và số thích hợp vào chỗ trống:

Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mươi mốt ……..
…………………………………… 354
…………………………………… 307
Năm trăm năm mươi lăm ……..
Sáu trăm linh một ……..
Đọc số Viết số
Chín trăm ……..
Chín trăm hai mươi hai ……..
…………………………………… 909
…………………………………… 777
…………………………………… 365
Một trăm mười một ……..

Hướng dẫn:

Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mươi mốt 161
Ba trăm năm mươi tư 354
Ba trăm linh bảy 307
Năm trăm năm mươi lăm 555
Sáu trăm linh một 601
Đọc số Viết số
Chín trăm 900
Chín trăm hai mươi hai 922
Chín trăm linh chín 909
Bảy trăm bảy mươi bảy 777
Ba trăm sáu mươi lăm 365
Một trăm mười một 111

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống

a.

310 311 315 319

b.

400 399 395

Hướng dẫn:

Điền các số theo thứ tự tăng dần và giảm dần để hoàn thành dãy số:

310 311 312 313 314 315 316 317 318 319
400 399 398 397 396 395 394 393 392 391

Câu 3: Điền dấu >,<,? thích hợp vào chỗ trống:

303 … 330            30 + 100 … 131

615 … 516            410 – 10 … 400 + 1

199 … 200            243 … 200 + 40 + 3

Hướng dẫn:

303 < 330            30 + 100 < 131

615 > 516            410 – 10 < 400 + 1

199 < 200            243 = 200 + 40 + 3

Câu 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 

375; 421; 573; 241; 735; 142

Hướng dẫn:

Số lớn nhất trong các số đã cho là số: 735

Số bé nhất trong các số đã cho là số: 142

Câu 5: Viết các số: 537; 162; 830; 241; 519; 425

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Hướng dẫn:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

162; 241; 425; 519; 537; 830

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

830; 537; 519; 425; 241;162

Bài tập làm thêm Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 

Bài tập cho các bạn muốn nâng cao kĩ năng, đạt điểm cao.

Đề bài

Câu 1: Đọc số trong hình bên:

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

A. Hai trăm sáu mươi hai
B. Ba trăm sáu mươi hai
C. Hai trăm sáu mươi ba

Câu 2: Bạn Thỏ chạy được 451 mét, bạn Rùa chạy được 541 mét. Hỏi bạn nào chạy được quãng đường dài hơn?

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

A. Thỏ
B. Rùa
C. 2 bạn chạy bằng nhau

Câu 3: Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong hình bên?

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

A. 129, 978
B. 109, 927
C. 109, 978

Câu 4: Điền số vào dấu chấm hỏi như hình bên

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

A. 549
B. 459
C. 594

Câu 5: Từ 3 số như hình bên, lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

A. 4
B. 6
C. 8

Đáp án cho bài tập tự làm

Câu 1: C
Câu 2: B

Ta thấy 451 < 541 nên Rùa chạy nhanh hơn thỏ.
Câu 3: C
Câu 4: B

Ta thấy: 400 + 50 + 9 = 450 + 9 = 459

Câu 5: B

461;416;641;614;146;164

Lời kết:

Như vậy là qua bài học hôm nay các bạn đã có thêm kiến thức về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số rồi. Những kiến thức này không chỉ áp dụng trong bài học mà còn được áp dụng rất nhiều trong thực tế. Các vị phụ huynh hãy cùng luyện tập với con em của mình để ngày càng nâng cao thành tích hơn.

Xem tiếp bài giảng về

Hà Anh

Là 1 giáo viên Toán tôi luôn nỗ lực không ngừng để mang đến cho học sinh những bài học sinh động, lý thú, giúp các em vững vàng kiến thức và say mê, yêu thích môn Toán hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button