Hàng và lớp – Bài tập có lời giải lớp 4 chi tiết nhất
Vào những ngày thường, trong các giờ học thể dục thì các bé có phải xếp hàng không nhỉ? Và những con số trong toán học cũng có sự tương tự đấy. Chúng cũng phải được xếp thành từng hàng và từng lớp. Để tìm hiểu rõ hơn về sự thú vị này thì chúng ta cùng đến với bài học: Hàng và lớp. Chúng ta cùng bắt đầu vào bài học nhé.
Mục tiêu bài học Hàng và lớp:
Học sinh cần nắm được những kiến thức và kỹ năng sau khi bài học kết thúc:
- Học sinh biết cách nhận biết các lớp hàng nghìn và hàng đơn vị.
- Những bài giải liên quan đến hàng và lớp.
Lý thuyết cần nắm bài Hàng và lớp:
Dưới đây là những kiến thức cơ bản nhất được Wikihoctap tóm tắt lại, giúp bé hiểu bài học một cách dễ dàng và xây dựng nền tảng về Toán lớp 4:
Hàng và lớp:
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Ví dụ:
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
321 | 3 | 2 | 1 | |||
654000 | 6 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 |
654321 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Sau khi học xong phần lý thuyết, các em hãy cùng xem video giảng bài của thầy giáo để học theo những ví dụ thực tế nhé!
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa
Những bài tập và hướng dẫn giải được Wikihoctap biên soạn theo chương trình bài Hàng và lớp, trang 9 sách giáo khoa Toán lớp 4:
Câu 1: Trang 11 – sgk toán 4:
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng
trăm nghìn |
Hàng
chục nghìn |
Hàng
nghìn |
Hàng
trăm |
Hàng
chục |
Hàng
đơn vị |
||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54 312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | 45 213 | 4 | 5 | 2 | 1 | 3 | |
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai | 54 302 | 5 | 4 | 3 | 0 | 2 | |
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm | 654 300 | 6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 |
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm | 912 800 | 9 | 1 | 2 | 8 | 0 | 0 |
Bài Làm:
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng
trăm nghìn |
Hàng
chục nghìn |
Hàng
nghìn |
Hàng
trăm |
Hàng
chục |
Hàng
đơn vị |
||
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai | 54 312 | 5 | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba | 45 213 | 4 | 5 | 2 | 1 | 3 | |
Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai | 54 302 | 5 | 4 | 3 | 0 | 2 | |
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm | 654 300 | 6 | 5 | 4 | 3 | 0 | 0 |
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm | 912 800 | 9 | 1 | 2 | 8 | 0 | 0 |
Để học tốt: Trước khi làm bài này, các con nên xem lại phần lí thuyết về hàng và lớp.
Câu 2: Trang 11 – sgk toán 4:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Bài Làm:
a,
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy ; Chữ số ba thuộc hàng trăm, lớp đơn vị;
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai; Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị;
123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy; Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn;
305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn; Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn;
960 783 Chín trăm sáu mươi nghìn bảy tăm tám mươi ba; Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b,
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7 000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Câu 3: Trang 12 – sgk toán 4:
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4.
Bài Làm:
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60.
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60.
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 +1.
Bài 4: Trang 12 – SGK toán 4:
Viết số,biết số đó gồm:
a, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c, 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d, 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Bài Làm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị được viết là: 500735
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị được viết là: 300402;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị được viết là: 204060;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị được viết là: 80002.
Chúng ta tiếp tục luyện tập một bài toán tương tự nhé!
Bài 5: Trang 12 – SGK toán 4:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a, Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:…;…;…
b, Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:…;…;…
c, Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:…;…;…
Bài Làm:
a, Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3
b, Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c, Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4.
Để học tốt: Trước khi làm bài này, các con nên xem lại phần lí thuyết về hàng và lớp.
Các câu hỏi tự luyện Hàng và lớp:
Sau khi học xong lý thuyết cần nắm và làm được các bài tập sách giáo khoa, các câu hỏi tự luyện do Wikihoctap biên soạn sẽ giúp bé củng cố và nâng cao kiến thức:
Phần câu hỏi
Câu 1: Hãy kể tên các hàng đã học?
A. Hàng chục, hàng đơn vị.
B. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
C. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.
D. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Câu 2: Hãy kể tên các hàng thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng chục, Hàng đơn vị.
B. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
C. Hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
D. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
Câu 3: Lớp nghìn của số 123456 gồm các chữ số: 1;2;3 Lớp nghìn của số 905873 gồm các chữ số
A. 8.7.3
B. 4.6.5
C. 3.9.4
D. 9,0,5
Câu 4: Cho số 3471. Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số đó từ hàng cao tới hàng thấp là:
A. 4,7,1
B. 3,4,7
C. 3,7,1
D.
Câu 5: Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là
A. 704206
B. 702406
C. 702624
Phần đáp án:
1.D 2.B 3.D 4.A 5.A
Lời kết:
Bài giảng: Hàng và lớp đã kết thúc rồi. Nếu các em chưa hiểu hết bài thì các em hãy cố gắng xem lại bài giảng một lần nữa nhé. Chúc các em sẽ có thật nhiều bài học thú vị trên hành trình tri thức của mình.
>> Xem thêm nhiều bài giảng môn Toán tại đây: