Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích – Toán lớp 5
Bài học: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích sẽ giới thiệu cho các em kiến thức mới. Không để các bạn phải chờ đợi quá lâu thì chúng ta cùng bước vào bài học này ngay thôi nào. Hãy chú tâm vào bài học nhé các bạn!
Mục tiêu của bài học : Mi-li-mét vuông . Bảng đơn vị đo diện tích
Những kiến thức chúng ta sẽ cần bổ sung sau khi bài học kết thúc:
- Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã được học trước đó.
- Giới thiệu về mi – li – mét vuông như là cách viết, cách đọc cũng như đặc điểm của đơn vị đo này.
- Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích và biết cách quy đổi giữa những đại lượng.
Kiến thức cơ bản của bài học : Mi-li-mét vuông .Bảng đơn vị đo diện
Sau đây là những kiến thức cơ bản của bài học yêu cầu các bạn nắm vững
- Mi – li – mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm
- Kí hiệu: mm²
- Hình vuông 1 cm² gồm 100 hình vuông 1 mm²
1 cm² = 100mm²
1mm² = 1/100 cm²
Nhằm giúp các bạn tiếp thu bài học tốt hơn thì bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau lắng nghe cô giáo giảng bài nhé !
Hướng dẫn giải bài tập SGK toán lớp 5 bài : Mi-li-mét vuông . Bảng đơn vị đo diện tích
Chắc hẳn , các bạn đều đã hiểu bài rồi phải không nào , vậy thì chúng ta cùng nhau đi làm một số bài tập sau đây nhé 🙁 trang 28-SGK toán 5)
Bài 1 :
a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2.
b) Viết các số đo diện tích:
– Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
– Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Phương pháp giải
Để đọc (hoặc) viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị diện tích.
Đáp án và hướng dẫn giải
a) 29mm2 Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
305mm2 Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
1200mm2 Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
b) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm² = … mm²
12km² = …. hm²
1hm² = ……m²
7hm² = ….. m²
1m² = …… cm²
5m² = ……. cm²
12m² 9dm²= ….. dm²
37dam²24m² = ….m²
b) 800mm² = … cm²
3400dm² = … m²
150cm² = … dm²… cm²
90 000m² = … hm²
2010m² = … dam²… m²
Phương pháp giải
Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích
Đáp án và hướng dẫn
a) 5cm² = 500mm²
12km² = 1200hm²
1hm² = 10000m²
7hm² = 70000m²
1m² = 1000cm²
5m² = 5000…… cm²
b) 800mm² = 8cm²
3400dm² = 34m²
150cm² = 10dm²5cm²
90 000m² = 9hm²
2010m² = 20dam²10m²
Nói thêm: Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp có quan hệ gấp (giảm) 100 lần.
Bài 3 :
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm2=… cm2 b) 1dm2=… m2
8mm2 = … cm2 7dm2 = … m2
29mm2 = … cm2 34dm2 = … m2
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3
a) 1mm2= cm2 b) 1dm2=
m2
8mm2 = cm2 7dm2 =
m2
29mm2 = cm2 34dm2 =
m2
Một số bài tập củng cố kiến thức bài học : Mi-li-mét vuông .Bảng đơn vị đo diện tích
Sau khi đã hoàn thành một số bài tập cơ bản trong SGK thì chúng hãy cùng nhau làm thêm một số bài tập để củng cố và rèn luyện kỹ năng làm bài nhé
Bài 1 : Điền vào chỗ trống :
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 mm2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 mm2 |
Lời giải cho bài toán trên :
Đọc | Viết |
Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông | 193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 mm2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 mm2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 mm2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 mm2 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7cm2 = ………mm2 1m2 =……… cm2
30km2 = ………hm2 9m2 =………
1hm2 =………m2 80cm220mm2 =………mm2
8hm2 =………m2 19m24dm2 =………dm2
b) 200mm2 =………cm2 34 000hm2 =………km2
5000dm2 =………m2 190 000cm2 =………m2
c) 260cm2 =………dm2 ………cm2 1090m2 =………dam2 ………m2
Lời giải cho bài toán :
a) 7cm2 = 700mm2 1m2 = 10 000 cm2
30km2 = 3000hm2 9m2 = 90 000cm2
1hm2 = 10 000m2 80cm220mm2 = 8020mm2
8hm2 = 80 000m2 19m24dm2 = 1904dm2
b) 200mm2 = 2cm2 34 000hm2 = 340km2
5000dm2 = 50m2 190 000cm2 = 19m2
c) 260cm2 = 2dm260cm2 1090m2 = 10dam2 90m2
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm2 = ……cm2 b) 1cm2 = ……dm2
5mm2 = ……cm2 8cm2 = ……dm2
84mm2 = ……cm2 27cm2 = ……dm2
Lời giải cho bài toán :
a) 1mm2 = cm2
5mm2 = cm2
84mm2 = cm2
b) 1cm2 = dm2
8cm2 = dm2
27cm2 = dm2
Lời kết :
Bài học: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích đã được hoàn tất. Các bạn khi về nhà hãy học tập thật chăm chỉ và xem lại bài giảng cũng như hoàn thiện những bài tập được giao. Chúc các bạn học sinh học tập thật hiệu quả nhé!
Xem thêm :