Lớp 5

Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối – Lý thuyết toán lớp 5

5/5 - (5 bình chọn)

Vào cuộc sống thường ngày khi các bạn dùng bình để đựng nước, các bạn có thắc mắc chiếc bình của chúng ta có thể đựng được bao nhiêu nước và đơn vị đo để tính là gì hay không? Những thắc mắc này sẽ được giải đpas trong bài học: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Cùng đến với bài học để tìm đáp án nhé các em.

Mục tiêu bài học: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Sau khi bài học kết thúc, những điều mà các bạn cần nắm được:

  • Học sinh phải nhận biết ký hiệu hai loại đơn vị đo thể tích mới. 
  • Phải biết cách viết và đọc được hai loại đơn vị này. 
  • Phải giải những bài tập vận dụng có trong bài học xăng – ti – mét, đề – xi mét khối.

Lý thuyết cần nhớ bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Nào! Hãy cùng cô đến với phần lý thuyết của bài học, chú ý tìm hiểu thật kỹ nha!

  • Vậy theo các bạn, Xăng-ti-mét khối là gì?

Thể tích của hình lập phương có độ dài một cạnh là 1 cm được gọi là Xăng-ti-mét khối.

Ký hiệu: cm3

  •  Vậy còn Đề-xi-mét khối thì sao nhỉ?

Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương có độ dài một cạnh là 1dm.

Khí hiệu: dm3

Ta có mối liên hệ giữa Xăng-ti-mét khối và Đề-xi-mét khối như sau:

Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Ví dụ: 

5 dm3 = 5000 cm3 ; 10000 cm3 = 10 dm3

Bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối rất quan trọng, vậy nên đừng để lỡ chỉ vì quá chán nản nhé! Các bạn có thể tiếp thêm hứng thú học bài khi nghe cô giáo Quý Công giảng bài cực thú vị trong video dưới đây.

>>> Xem thêm: Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật – Toán lớp 5 

Bài tập SGK trang 115, 116 bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Bài tập SGK rất sát với kiến thức bài học, vậy nên cô và các bạn cùng nhau đi giải các bài tập này nhé!

Bài tập 1: SGK Toán 5 trang 116

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Viết số

Đọc số

76 cm3

519 dm3

85,08 dm3

\frac{4}{5}cm3

Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối

Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối

Ba phần tám xăng ti mét khối

Hướng dẫn giải:

  • Nắm vững quy tắc đọc các số tự nhiên, số thập phân và phân số.
  • Đọc các số trước rồi đọc đơn vị đo thể tích phía sau.
  • Kí hiệu cm3 đọc là xăng-ti-mét khối, Kí hiệu dmđọc là đề-xi-mét khối.

Viết số

Đọc số

76 cm3

Bảy mươi sáu xăng ti mét khối

519 dm3

Năm trăm mười chín đề xi mét khối

85,08 dm3

Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối

\frac{4}{5}cm3

Bốn phần năm xăng ti mét khối

192 cm3

Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối

2001 dm3

Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối

\frac{3}{8}cm3

Ba phần tám xăng ti mét khối

Bài tập 2: SGK Toán 5 trang 117

Vận dụng kiến thức đã học bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối để viết số thích hợp vào chỗ trống

a, 1 dm3 = …. cm3

5,8 dm3 = …. cm3

375 dm3  = …..cm3

\frac{4}{5}dm3 =…..cm3

b, 2000 cm3 = …. dm3

490 000 dm3 = …. cm3

154 000 cm3 = …. dm3

5100 cm3 = …. dm3

Hướng dẫn giải

a, 1 dm3 = 1000 cm3

5,8 dm3 = 5800 cm3

375 dm3  = 375 000 cm3

\frac{4}{5}dm3 = 800 cm3

b, 2000 cm3  = 2dm3

490 000 dm3 = 490 cm3

154 000 cm3 = 154 dm3

5100 cm3 = 5,1dm3

Bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Bài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm:

a. 4 dm3 …   3928 cm3

b. 23 cm3 … 0,23 dm3

c. 0,5 dm3 … 500 cm3

Bài tập 2: Đổi các đơn vị đo thích hợp

a.17 cm3 =… dm3

b.  5 cm3= dm3

Bài tập 3: Hình A và B sau đây có thể tích là bao nhiêu dm3, biết 1 khối lập phương nhỏ có thể tích là 1cm3

Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Hướng dẫn giải bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Bài tập 1:

a. 4 dm3 >   3928 cm3

b. 23 cm3 < 0,23 dm3

c. 0,5 dm3 = 500 cm3

Bài tập 2

a. 0,017

b. 0,05

Bài tập 3:

a. 0,016 dm3

b. 18 cm3

Lời kết

Kết thúc bài học rồi các em ạ, các bạn đã nắm được kiến thức về xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối chưa nào. Hãy dành thời gian ở nhà để thực hiện việc ôn lại các bạn nhé. Chúc các trò của cô học tập thật tốt nhé.

Xem thêm nhiều bài giảng môn Toán lớp 5 tại đây:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button